雅虎香港 搜尋

搜尋結果

  1. Trang chia sẻ các khóa học tiếng Anh, kinh nghiệm học tiếng Anh, kiến thức tiếng Anh, trung tâm học tiếng Anh, cuộc thi tiếng Anh, tiếng Anh cho người lớn, tiếng Anh cho trẻ em.

  2. Học từ và cụm từ tiếng Anh Bài 1-5: Trong video này, bạn sẽ học 500 từ và cụm từ tiếng Anh phổ biến và hữu ích nhất được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Chỉ cần nghe và lặp lại các từ trong video này thường xuyên nhất có thể rồi bạn sẽ thấy kỹ năng ...

  3. 2024年3月28日 · HocGioiTiengAnh xin giới thiệu 65 từ vựng tiếng Anh về thời tiết và 5 câu hỏi quen thuộc về chủ đề này nhé. Nội dung chính. Tại sao chúng ta nên học về chủ đề thời tiết? Thời tiết là một chủ đề rất dễ nói, dễ để làm quen và nói chuyện với người khác.

  4. 2024年3月11日 · ‘ Must’ thể hiện những cảm nhận của người nói. Trong khi đó, ‘have to’ bày tỏ nghĩa vụ tả thực. Ví dụ: You must come (Anh phải về nhà – Tôi cần anh về nhà). Đây là cảm nhận của tôi khi muốn anh về nhà. You have to come (nghĩa là có một quy định yêu cầu anh về nhà) She is a nice girl. You must meet her soon (Cô ấy là một cô gái dễ thương.

  5. 2023年12月27日 · Sau đây là top 100+ từ vựng tiếng Anh về con vật bạn có thể tham khảo và chia sẻ cho nhiều người cùng biết. Nội dung chính. Từ mới tiếng Anh về con vật (1) Abalone: bào ngư. Alligator: cá sấu nam mỹ. Anteater: thú ăn kiến. Armadillo: con ta tu. Ass: con lừa. Baboon: khỉ đầu chó. Bat: con dơi. Beaver: hải ly. Beetle: bọ cánh cứng.

  6. 2024年3月17日 · HocGioiTiengAnh xin chia sẻ sự khác nhau giữa ‘will’ và ‘ be going to’ để bạn dễ phân biệt nhé. Nội dung chính. Cách dùng của ‘will’ ở thì tương lai đơn. Trong tiếng Anh, người ta thường dùng thì tương lai đơn để nói về những điều không thể kiểm soát được. Một sự việc xảy ra trong tương lai nhưng chúng ta khó có thể đoán biết được điều đó.

  7. 2024年3月3日 · Cấu trúc make. Trong tiếng Anh, make là một động từ. Nó có nghĩa là làm, khiến cho, chế tạo. To make tea: Pha trà. To make the bed: Dọn dẹp giường. Make cũng có nghĩa là lượm, thu lượm, kiếm được. Make a profit: Kiếm lãi/lời. Make money: Kiếm tiền. Make có nghĩa là gây ra. Make a noise: Gây ồn ào. Make a journey: Làm một cuộc hành trình.

  1. 其他人也搜尋了