搜尋結果
Won (원) (Ký hiệu: ₩; code: KRW) là đơn vị tiền tệ của Đại Hàn Dân Quốc. Một Won được chia thành 100 jeon. Jeon không còn được dùng để giao dịch hằng ngày nữa và chỉ xuất hiện trong tỷ giá hối đoái. Won được ban hành bởi Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc, có trụ sở tại thành phố thủ đô Seoul.
- 0.0057加入追蹤清單0.0000 (0.0865%)收市時間: 2024年10月18日, 週五 下午 11:06 BST · (HKD)。延遲價格。市場已收市。
- 前收市價0.0057開市0.0057買盤0.0057 x 不適用賣出價0.0057 x 不適用
- 今日波幅0.0057 - 0.005752週波幅0.0056 - 0.0061成交量不適用平均成交量不適用
- 市值不適用Beta值 (5年,每月)不適用市盈率 (最近12個月)不適用每股盈利 (最近12個月)不適用
- 業績公佈日不適用遠期股息及收益率不適用 & 不適用除息日不適用1年預測目標價不適用
相關股票
Đây là danh sách họ người Triều Tiên ở Đại Hàn Dân Quốc (còn gọi là Hàn Quốc, Nam Hàn) và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (còn gọi là Triều Tiên hoặc Bắc Hàn ), theo thứ tự chữ cái Hangul. Ghi chú: (S) biểu hiện cho Hàn Quốc. (N) biểu hiện cho CHDCND Triều Tiên.
Hàn (giản thể: 韩国; phồn thể: 韓國) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc tại Trung Quốc. Nhà nước này tồn tại từ khoảng năm 403 TCN, khi Hàn Cảnh hầu được Chu Uy Liệt vương phong tước Hầu, cho tới năm 230 TCN khi Hàn vương An bị quân Tần bắt sống.
Danh sách họ người Triều Tiên phổ biến. Đây là Danh sách họ của Hàn Quốc theo tên họ gia đình Hàn Quốc bởi dân số. Dữ liệu được cung cấp bởi chính phủ Hàn Quốc. Chính phủ Bắc Triều Tiên không công bố dữ liệu này.
Đệ Nhất Cộng hòa. Lý Thừa Vãn, tổng thống đầu tiên của Hàn Quốc. Năm 1945 Nhật Bản đầu hàng vô điều kiện, bán đảo Triều Tiên ở được cai trị bởi Liên Xô ở miền Bắc và Hoa Kỳ ở miền Nam, nhưng sự khác biệt nghiêm trọng giữa hai bên trong chính phủ đoàn kết xây dựng bán đảo.
Năm 1910, Triều Tiên bị Đế quốc Nhật Bản sáp nhập và trở thành thuộc địa của người Nhật cho đến giai đoạn cuối của Chiến tranh thế giới thứ hai. Sau khi Nhật Bản đầu hàng, bán đảo được quân đội Đồng Minh giải phóng, tuy nhiên, các lực lượng quân sự của Liên Xô và Hoa Kỳ đã không thể tìm kiếm thành công một phương án đồng ủy trị cho nơi đây.
Quốc gia. Nước Hàn, nước chư hầu tồn tại từ thời Ngũ Đế qua nhà Hạ, nhà Thương, nhà Tây Chu cho đến giữa thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc. Hàn (韓) Hàn, một họ người tại Đông Á. Bán đảo Triều Tiên. Dân tộc hay quốc gia tại bán đảo Triều Tiên: Đại Hàn, một tên khác của bán đảo Triều Tiên (hay Cao Ly) Hàn Quốc, còn gọi là Nam Hàn.
韓元 相關
廣告上個月有 超過 10 萬 名用戶曾瀏覽 online-reservations.com
2024 Updated Prices. Handpicked hotel deals, rooms & rates. 24/7 Support. Fast & Simple. Low Rates Guarantee. Book online today.